Wikia Soul Knight Việt Nam
Register
Advertisement

Vũ Khí là trang bị dùng để đánh bại kẻ địch và phá hòm. Độ hiếm của vũ khí được thể hiện bằng màu sắc tên của nó

Tổng quan

Ở dưới Tầng Hầm, Tất cả vũ khí đã từng nhặt được sẽ được hiển thị với chỉ số của nó và số lần đã nhặt được trong game. Số lần nhặt có thể tích góp được bằng Máy quay Gashapon, Rương bên trong phòng khách, rương tìm thấy ở các màn chơi, Vending Machines hoặc mua từ Cửa hàng trong suốt quá trình chơi.

Độ hiếm của vũ khí (Mạnh hay yếu tùy ý kiến người dùng):

  • Trắng là vũ khí Thường
  • Xanh là vũ khí Khá
  • Lam là vũ khí Tốt
  • Tím là vũ khí Hiếm
  • Cam là vũ kh í
  • Đỏ là vũ khí Huyền Thoại

Buff Vũ Khí:

  • Buffs Độc và Lửa: Tăng sát thương hiệu ứng Trúng ĐộcThiêu Đốt gây ra bởi vũ khí nhưng không tăng sát thương của vũ khí trong hầu hết các trường hợp
  • Buff Nạp: Giảm thời gian nạp cho vũ khí cung, Railguns và bất cứ vũ khí nào cần thời gian vận pháp. Những vũ khí này được phân loại "Charged" ở trong cột chỉ số tốc độ đánh. Buff Nạp cũng làm giảm thời gian hồi của những vũ khí ném như phi tiêu, bom xăng...
  • Buff Phản đòn: Cho phép vũ khí cận chiến phản lại các đường đạn. Khiên đã được kích hoạt và quả cầu từ Magic Staff hayFine Magic Staff cũng sẽ phản được đạn.
  • Pet Buff: Tăng máu và sát thương cho Thú cưng, Đồng bọn, và các NPCs được triệu hồi.
  • Shotgun Buff: Tăng số đường đạn tỏe cho vũ khí loại Shotgun.
  • Laser Buff: Tăng độ rộng của vũ khí Laser và kích cỡ của các chùm tia. Tăng sát thương của vũ khí Laser, kỹ năng của Wizard và Robot lên 1 nhưng không được hiển thị trong game
  • Buff Chuẩn: Buff này tăng chí mạng và/hoặc giảm độ lệch của vũ khí. Tất cả giá trong danh sách bên dưới là khí chưa có buff này.
  • Buff Nguyên Tố: Nếu vũ khí gây ra hiệu ứng phụ, buff này giúp nó gây gấp đôi sát thương.


Note:

  • Phân loại vũ khí trong bảng bên dưới cũng có thể thấy được khí sử dụng Bàn chế tạo trong Xưởng Chế Đồ, có thể được rèn ra bởi Lò Luyện Kim.
    • Một số vũ khí có thể không nằm trong bảng này.
  • Một số vũ khí có thể thay đổi tốc độ chạy của người chơi khi sử dụng.
  • Một khi chí mạng, vũ khí có thể gây ra hiệu ứng phụ nếu nó là dạng nguyên tố hoặc gây gấp đôi sát thương nếu nó là dạng khác. Trong trường hợp dính nhièu hit cùng lúc, mỗi loại sẽ hoạt động độc lập với nhau.
    • Các hiệu ứng phụ đã nêu trên bao gồm "Trúng độc", "Đóng băng", "Thiêu Đốt", "Choáng"
      • Tất cả các vụ nổ có khả năng gây "Thiêu Đốt".

Phân loại vũ khí

BadPistol Pistol (Súng Lục) Gatlinggun Machine Gun/Rifle (Súng Máy/Súng Trường) SniperRifle Sniper Rifle (Súng Bắn Tỉa) SnowFoxXL Sub-Machine Gun (Súng Tiểu Liên)
Shotgun Shotguns ChargedRailgun Railguns IonLaser Laser Weapon (Vũ Khí Laser) Bazooka Explosive Weapon (Vũ Khí Nổ)
MagicStaff Staff (Trượng) CrossbowPlus Crossbow (Nỏ) SpikeKnives Throwing Weapon (Vũ Khí Ném) Bow Bow (Cung)
MEAT Misc Weapon (Vũ Khí Linh Tinh) CrystalCrabKatana Boss Weapon (Vũ Khí Boss) ShortSword Mecenaries Weapon (Vũ Khí Lính Đánh Thuê LaserSwordGreen Melee Weapon (Vũ Khí Cận Chiến)
Thunder Sword Merge Weapon (Vũ Khí Ghép) Rings Rings (Nhẫn)


Bảng Vũ Khí

Một số vũ khí trong phiên bản hiện tại có ký hiệu "△" ở trước tên.
Để xem danh sách vũ khí phân loại theo độ hiếm, bấm vào đây
Xem vũ khí của NPC đánh thuê tại đây
Show/Hide Weapons table


Vũ khí Sát thương Năng lượng/phát Chí mạng Khả năng đánh trượt Phân loại Description
Bad Pistol 3 0 0 5 Súng lục Vũ khí khởi đầu của Knight
Jack and Mary 4 1 0 0 Ném Vũ khí khởi đầu của

Rogue

The Code 3 1 0 0 Trượng Vũ khí khởi đầu của

Wizard

Blood Blade 6 0 0 0 Cận chiến Vũ khí khởi đầu của Assassin
Dormant Bubble Machine 2 2 3 3 Shotgun Vũ khí khởi đầu của Alchemist
H2O 2 0 0 5 Súng trường Vũ khí khởi đầu của Engineer
Crimson Wine Glass 4 1 15 0 Linh tinh Vũ khí khởi đầu của

Vampire. Thả dơi khi chí mạng

Sacred Flail 6/10 0 0/35 0 Cận chiến Vũ khí khởi đầu của Paladin
Ancient Bow 4~8 2 0~50 0 Cung Vũ khí khởi đầu của Elf
Flaring Claw 5 0 25 0 Cận chiến Vũ khí khởi đầu của Werewolf
Wooden Cross 5 2 0 0 Trượng Vũ khí khởi đầu của Priest
Crispy Bone 6 1 14 10 Ném Vũ khí khởi đầu của Druid
Satellite Floating Gun 3 1 0 0 Laser Vũ khí khởi đầu của Robot
Boxing Gloves 5 0 0 0 Cận chiến Vũ khí khởi đầu của Beserker
P250 Pistol 3 0 10 5 Súng lục Khá hơn Bad Pistol một chút
AK-47 3 1 12 10 Súng trường Một khẩu súng có chút crit nhưng chính xác thấp
Shotgun 3 3 0 25 Shotgun Bắn ngẫu nhiên 5 viên đạn theo hình nón
Shotgun Pro 3 4 8 15 Shotgun Bắn ngẫu nhiên 6 viên đạn theo hình nón
UZI 2 0 5 15 Tiểu liên Tiểu liên bắn không mất năng lượng, có chút crit nhưng bắn trượt cao
Splitter Cannon 6 3 10 0 Súng trường Bắn một phát đạn tỏe ra 12 viên nhỏ hơn theo 12 hướng khác nhau
Snow Fox L 2 0 0 10 Súng trường Khẩu súng không mất năng lượng, không crit nhưng độ chính xác cao
Snow Fox XL 3 1 5 5 Súng trường Khẩu súng cân bằng với khả năng crit thấp và đánh trượt thấp
Snow Fox XXL 4 1 10 7 Súng trường Khẩu súng khá mạnh với Crit cao và chính xác thấp
Desert Eagle 4 1 10 3 Súng lục Khẩu súng lục với khả năng chí mạng tốt
Alien Eagle 4 0 5 5 Súng lục Khẩu súng lục với viên đạn to hơn chút
Frost Eagle 4 1 15 5 Súng lục Khẩu súng lục với viên đạn có thể đóng băng
Flame Eagle 4 1 25 5 Súng lục Súng lục với đạn lửa
Plasma Eagle 3 1 0 15 Súng lục Súng lục với đạn có thể nảy được
Revolver 8 3 5 3 Súng lục Một khẩu súng bắn chậm nhưng dame khá cao
Twin-barrel Pistol 3 2 10 3 Súng lục Một khẩu súng lục bắn 2 viên liên tục
Assault Rifle 3 1 10 10 Súng trường Một khẩu súng trường cân bằng với crit và chính xác vừa phải
Assault Rocket 3 1 0 10 Súng trường Một khẩu súng bắn ra tên lửa nhỏ
Assault Rifle Pro 3 1 5 5 Súng trường Bắn một chút tên lửa nhỏ sau khi thả tay
Shaky Blaster 2 1 0 5 Shotgun Bắn ngẫu nhiên 3 viên đạn theo hình nón
Blaster 3 1 5 7 Súng trường Một khẩu súng với đạn to
Twin-barrel Rifle 5 3 20 10 Shotgun Bắn 2 viên đạn sau đó tỏe thành đạn nhỏ sau 1 khoảng cách nhất định
Splitter Gun 5 2 5 0 Súng trường Bắn một phát đạn tỏe ra 4 viên nhỏ hơn theo 4 hướng khác nhau
Volcanic Blaster 4 1 0 5 Súng trường Bắn 2 viên đạn sau đó tỏe thành đạn nhỏ sau 1 khoảng cách nhất định
M4 4 1 -10 0 Súng trường Một khẩu súng cân bằng
Improved SMG 3 2 15 2 Tiểu Liên Bắn 3 viên liên tiếp
Snow Fox Vintage 4 3 25 7 Súng trường Khẩu súng khá khỏe bắn 3 viên liên tiếp
MP5 3 1 5 5 Tiểu Liên Súng có đạn màu vàng
Shotgun Galaxy 3 2 0 7 Shotgun Bắn 4 viên rất nhanh
Sidewinder Red 3 4 -10 40 Shotgun Bắn 10-12 viên đạn hình ovan theo 1 góc rộng.
Sidewinder Green 3 4 40 0 Shotgun Bắn 5-7 đạn độc hình ovan theo 1 góc hẹp.
Sniper Rifle 10 3 45 0 Súng bắn tỉa Súng bắn tỉa với dame to và crit cao
Glacier 10 4 50 2 Súng bắn tỉa Súng bắn tỉa đóng băng và đạn xuyên thấu
Aurora 16 6 50 0 Súng bắn tỉa Một khẩu súng khỏe có thể bắn xuyên kẻ địch
Soul Calibre 25 9 50 0 Súng bắn tỉa Khẩu súng bắn tỉa khỏe nhất có thể bắn xuyên kẻ địch
Furnace 6 2 30 0 Súng bắn tỉa Một khẩu chính xác ít với đạn đốt cháy
Fine Machine Gun 2 2 10 2 Súng Trường Bắn 3 viên cùng lúc
Knight's Fist 4 3 10 0 Shotgun Bắn 4 viên đạn theo hình nón hẹp với độ đẩy lùi lớn
Gas Blaster 3 1 6 8 Súng Trường Một khẩu súng nhanh gọn với đạn có độc
Flame Blaster 3 2 6 0 Shotgun Bắn rất nhanh với 3 đường đạn lửa
Gatling Gun 2 2 0 20 Shotgun Bắn 3 luồng đạn. Nhanh nhất trong tất cả các loại vũ khí.
Bazooka 8 4 0 2 Vũ khí nổ Bắn tên lửa có phạm vi nổ rộng.
Implosion 16 6 0 2 Vũ khí nổ Bắn một tên lửa kéo kẻ thù vào tâm trước khi phát nổ.
Rocket Gun 15 5 0 5 Vũ khí nổ Bắn tên lửa có phạm vi nổ rộng.
Cluster Missile 9 4 0 4 Vũ khí nổ Bắn tên lửa có phạm vi phát nổ lớn có thể tách thành các tên lửa đuổi nhỏ hơn.
Missile Battery 2 2 0 0 Vũ khí nổ Bắn 2-4 đường tên lửa đuổi nhỏ
Black Hole Missile 1 1 0 0 Vũ khí nổ Tạo ra một lỗ đen kéo kẻ thù vào tâm và phóng tên lửa khi cò được thả.
Fusion Drill 3 (4) 1 0 0 Laser Bắn liên tục chùm tia laser gây sát thương và làm chậm người dùng nó.
Ion Laser 4 (6) 1 0 0 Laser Bắn liên tục chùm tia laser băng.
Ion Railgun 6~20 4 0~15 0 Laser Đạn được nạp và bắn xuyên qua kẻ địch, phát nổ sau khi chạm vào tường.
Illusion 6 2 0 0 Laser Bắn liên tục chùm laser gây sát thương
Next-gen SMG 3 1 0 5 Súng trường Một khẩu SMG bắn ra 3 viên trong mỗi lượt.
Next-next-gen SMG 2 3 25 8 Súng trường Một khẩu SMG bắn ra 5 viên trong mỗi lượt.
Guardian Rifle 3 1 12 2 Súng trường Bắn ra đạn có thể đuổi theo kẻ địch
Guardian Railgun 4~12 3 5~35 0 Laser Bắn đạn, khi được sạc đầy sẽ xuyên qua kẻ địch và phát nổ nếu trúng tường
Shotgun M1 3 3 0 0 Shotgun Bắn 5 viên đạn theo hình nón 30 độ
Shotgun M2 2 1 5 0 Shotgun Bắn 7 viên đạn theo hình nón 90 độ
Shotgun M3 2 3 5 0 Shotgun Bắn 12 viên đạn theo hình tròn
Rocket Gun M1 16 5 0 0 Vũ khí nổ Bắn tên lửa phạm vi nổ lớn có thể đuổi theo kẻ địch
SMG M2 2 1 45 10 Tiểu liên Bắn nhanh những viên đạn nhỏ có tỷ lệ chí mạng cao
SMG M1 3 1 5 5 Tiểu Liên Bắn nhanh những viên đạn tròn
SMG Helix 2 1 15 0 Tiểu Liên Bắn 2 luồng đạn theo hình xoắn kép
Prototype Railgun 6~18 5 -50~50 0 Laser Bắn đạn được nạp đầy có thể lan các viên đạn nhỏ ra nhiều phía
Pioneer 4 1 15 5 Súng lục Một khẩu súng ngắn bắn những viên đạn lớn.
Blind Missile Battery 4 4 0 0 Vũ khí nổ Bắn 3 tên lửa theo hướng đinh ba
Horn 1 2 0 0 Linh tinh Bắn một luồng đạn và hút kẻ thù vào trong
Grenade SMG 3 1 18 5 Tiểu Liên Một khẩu SMG có thể bắn một tên lửa lớn sau khi thả tay.
Arbitrator 7 2 25 0 Laser Bắn một tia laze mỗi phát bắn
The Judge 8 3 40 0 Laser Bắn một tia laze mỗi phát bắn
Nasty Laser 5 1 10 0 Laser Bắn một tia laze mỗi phát bắn
Ice Breaker 8 3 40 0 Laser Bắn một tia laze gây đóng băng mỗi phát bắn
Jumper 3 2 -25 0 Laser Bắn một tia laze phản xạ 4 lần trên tường
Webber 1 3 22 0 Laser Bắn 3 tia laze phản xạ 5 lần trên tường
Cleaner 6 5 20 0 Laser Bắn 3 tia điện gây choáng về phía trước
Laser Shotgun 4 4 10 18 Laser Bắn 4 tia laze theo hình dạng nón
Mace 13 0 40 0 Cận chiến Đập mạnh xuống sàn để tạo ra chấn động cỡ thường
Crossbow 8 2 30 2 Cung Bắn nhanh một mũi tên gây đẩy lùi
Triple Crossbow 6 3 30 0 Cung Bắn nhanh 3 mũi tên theo hình nón gây đẩy lùi
Crossbow Plus 15 3 30 2 Cung Bắn nhanh một mũi tên gây đẩy lùi mạnh
Basketball 5 1 -30 5 Linh tinh Bắn ra một quả bóng rổ có thể bật nảy
Football 4 1 0 5 Linh tinh Bắn ra một quả bóng đá có thể bật nảy
Badminton Racket 6 2 25 10 Linh tinh Bắn ra một quả cầu lông có tầm trung bình
Knight Spear 12 0 30 0 Cận chiến Đâm tầm xa
Machete 6 0 0 0 Cận chiến Chém ở tầm trung bình
Broadsword 12 0 -5 0 Cận chiến Chém tầm xa nhưng giảm tốc độ người dùng
Pirate Saber 7 0 15 0 Cận chiến Chém tầm ngắn
Katana 8 0 20 0 Cận chiến Chém tầm trung bình, tăng tốc độ người dùng
Double Blade Sword 8 0 8 0 Cận chiến Chém tầm trung bình
Axe 6 0 0 0 Cận chiến Chém tầm trung bình. Có thể giữ để xoay
Battle Axe 10 0 10 0 Cận chiến Chém tầm xa, Có thể giữ để xoay
Flame Axe 8 3 30 0 Cận chiến Chém tầm trung bình. Có thể giữ để xoay và bắn ra tia lửa
Rapier 6 0 50 0 Cận chiến Đâm cận chiến
Pitchfork 8 0 0 0 Cận chiến Đâm cận chiến
Spear 8 0 25 0 Cận chiến Đâm cận chiến
Trident 8 3 15 0 Cận chiến Đâm cận chiến. Mỗi đòn bắn ra 4 viên đạn rộng
Laser Sword Blue 8 0 30 0 Cận chiến Chém tầm trung bình, tăng tốc độ di chuyển của người dùng
Laser Sword Green 10 0 10 0 Cận chiến Chém tầm trung bình, tăng tốc độ di chuyển của người dùng
Laser Sword Red 12 0 -20 0 Cận chiến Chém tầm trung bình
Frost Sword 8 4 20 0 Cận chiến Chém tầm xa gây đóng băng. Mỗi đòn bắn ra 5 tia băng theo hình vòng cung
Umbrella 3 1 0 0 Linh tinh Đâm cận chiến. Bắn ra 1 viên đạn mỗi đòn
Meat 5 0 -20 0 Linh tinh Chém tầm gần. Nhanh nhất trong các vũ khí cận chiến
Green Onions 4 1 12 0 Linh tinh Chém tầm trung bình. Bắn ra 1 đạn rộng
Flame Sword 8 4 30 0 Cận chiến Chém tầm xa gây cháy. Mỗi đòn bắn ra 5 tia lửa theo hình vòng cung
Bow 4~8 2 0~50 0 Cung Cung cơ bản
Strong Bow 4~10 2 0~50 0 Cung Cung kéo nhanh
Composite Bow 4~14 2 0~50 0 Cung Cung mạnh hơn nhưng kéo chậm hơn
Crystal Bow 4~16 3 0~60 0 Cung Được tăng tốc độ di chuyển khi đang kéo cung
Flame Bow 4~16 3 20~80 0 Cung Cung lửa
Frost Bow 4~16 3 20~80 0 Cung Cung băng
Jade Bow 4~16 3 20~80 0 Cung Cung độc
Hero Bow 4~16 5 0~60 0 Cung Cung bắn mũi tên theo hình nón
Hunter Bow 4~15 2 0~50 0 Cung Cung kéo nhanh
Magic Bow 2~8 6 0~30 0 Cung Cung mạnh bắn 7 mũi tên từ mọi hướng khi được giữ đủ lâu
Laser Fish 2 0 0 0 Lasers Bắn liên tục một tia laze gây đóng băng
Heavenly Sword 8 0 19 0 Cận chiến Một con cá siêu to khổng lồ khi đập kẻ địch có thể đóng băng
Fish 4~8 3 -20~20 0 Linh tinh Bắn đạn tích tụ đi xuyên qua kẻ địch
Broom 3 1 5 15 Linh tinh Bắn đạn nhiều màu đi xuyên kẻ địch
Plunger 5 2 20 10 Linh tinh Bắn đạn chậm gây choáng
Plunger Plus 7 3 20 15 Linh tinh Bắn đạn bự gây nổ và choáng
Magic Staff 4 3 4 0 Trượng Triệu hồi 2 quả cầu xoay quanh người để chặn đạn và gây sát thương cho kẻ địch
Fine Magic Staff 4 6 4 0 Trượng Triệu hồi 4 quả cầu xoay quanh người để chặn đạn và gây sát thương cho kẻ địch
Staff of Nature 4 2 10 0 Trượng Bắn 11 đạn hình trăng khuyết về mọi hướng
Staff of Thunder 4 4 10 0 Trượng Bắn nhiều đạn nhỏ có thể xuyên và nảy về mọi hướng
Staff of Light 4 2 0 0 Trượng Bắn đạn vàng về 4 hướng. Mỗi viên đạn lại có thể biến thành 4 viên đạn nhỏ hơn bắn về 4 hướng nữa.
Staff of Frost 4 4 40 0 Trượng Bắn gai băngvề phía trước
Staff of Flame 4 3 30 10 Trượng Bắn ngẫu nhiên một loạt hòn lửa theo hình nón
Wizard's Staff 3 3 10 0 Trượng Bắn 4 đạn đuổi
Goblin Spear 5 0 25 0 Cận chiến Đâm cận chiến
Blowpipe 6 2 60 5 Linh tinh Bắn một viên đạn gây độc
Feathered Crossbow 8 3 30 2 Cung Bắn một mũi tên kéo đạn bay theo sau
TNT 10 3 0 0 Linh tinh Đặt trên mặt đất và nổ một lúc sau đó
Assault Shotgun 3 3 -10 5 Shotgun Bắn 2 đợt đạn ngẫu nhiên liên tiếp
Red Dragon 3 1 0 20 Súng trường Một khẩu súng mà càng bắn thì tốc độ đánh càng cao
Bleach 5 1 20 0 Súng trường Một khẩu súng với chế độ tự động sau khi giữ
PKP 3 1 5 10 Súng trường Một khẩu súng lớn với độ chuẩn xác tăng theo thời gian
Old Sniper Rifle 10 6 45 0 Súng bắn tỉa Phiên bản yếu hơn của Sniper Rifle
Old Rocket Launcher 8 8 0 2 Vũ khí nổ Phiên bản yếu hơn của Bazooka
M14 4 2 -10 0 Súng trường Phiên bản yếu hơn M4
Electric Therapy 2 0 0 0 Laser Giật những kẻ địch xung quanh bằng tia điện
Cherry Blossom 8 3 25 0 Shotgun Một khẩu shotgun với đạn thiết kế kiểu cherry
Bouncing Sniper Rifle 10 4 55 0 Súng bắn tỉa Một khẩu súng bắn tỉa với đạn có thể nảy được
Bouncing Assault Rifle 3 1 20 5 Súng trường Một khẩu súng với đạn có thể nảy
Laser 8 2 15 0 Cận chiến Đâm cận chiến. Mỗi đòn bắn ra một tia laze
Splash Railgun 6~10 6 5~25 0 Laser Một khẩu súng trường bắn một dàn cầu năng lượng
Charged Railgun 12~10 7 0~20 0 Laser Một khẩu súng trường bắn đạn to khi không tích tụ và đạn nhỏ khi tích tụ
Ninja Stars 3 4 10 14 Ném Quăng vài cái phi tiêu
Boomerang 6 3 15 5 Ném Bắn một cái boomerang xuyên địch và quay lại về người chơi
Spike Knives 2 6 44 22 Ném Quăng nhiều mã tấu tẩm độc
Wrenches 7 3 20 20 Ném Quăng vài cái cờ-lê gây choáng
Ice Spikes 7 6 25 9 Ném Quăng vài cái gai băng
Hand Grenade 7 6 5 20 Ném Quăng vài quả lựu đạn mà nổ khi va chạm
Molotov Cocktail 2 3 5 20 Ném Quăng cái bom xăng tạo ra một vũng lửa khi va chạm
Paper Slip 2 3 10 15 Ném Quăng một vài mảnh giấy
Eagle of Ice and Fire 4 2 15 5 Súng lục Bắn 2 viên đạn nối đuôi nhau. Một viên đóng băng còn một viên gây cháy
Staff of Illusion 0 10 0 0 Trượng Triệu hồi một ảo ảnh giống người dùng
Windforce 4~9 4 0~60 0 Cung Cung với tên đuổi và tăng tốc độ di chuyển khi kéo cung
Rainbow 4 4 20 0 Shotgun Một khẩu shot gun với nhiều đạn sặc sỡ, có khả năng gây nhiều hiệu ứng phụ
Butcher's Knife 4 0 0 0 Cận chiến Đâm cận chiến
Halberd 10 0 15 0 Cận chiến Một cây giáo dài vừa đâm vừa xoay
Carrot 4 1 0 5 Linh tinh Chém tầm ngắn. Bắn ra một đạn
Mini UZI 1 0 5 5 Tiểu liên Một khẩu UZI nhưng nhẹ hơn
SMG M3 4 1 0 20 Tiểu liên Một khẩu SMG nhanh nhưng hay trượt với đạn to
Assault Rifle Pro+ 3 1 5 5 Súng trường Một khẩu SMG bắn một loạt tên lửa bé sau một loạt đạn
Poison Eagle 4 1 25 5 Súng lục Một khẩu súng lục với đạn gây độc
Grenade Pistol 4 1 0 10 Súng lục Một khẩu súng lục với tên lửa bé
Bouncing Railgun 4~12 4 0~30 0 Laser Bắn một cầu năng lượng mà có thể nảy
Next-next-next-gen SMG 2 4 10 0 Súng trường Bắn 2 loạt đạn nhanh cùng lúc
Bassball Bat 8 2 25 10 Linh tinh Chém tầm trung bình gây choáng bắn ra bóng chày
Ninja Stars Plus 10 6 10 16 Ném Quăng vài phi tiêu to xuyên thấu kẻ địch
Iron Claw 1 0 0 0 Linh tinh Tấn công cận chiến với sát thương được cải thiện
Sickle 9 0 49 0 Cận chiến Chém tầm xa. Cứ 2 lần chém liên tiếp là một lần xoay
Buckler 8 3 15 5 Linh tinh Một khiên Captain America để ném và có thể phản hồi.
Hammer 8 0 20 0 Cận chiến Đập xuống đất để tạo chấn động nhỏ gây choáng
Wooden Hammer 10 0 8 0 Cận chiến Đập xuống đất để tạo chấn động trung bình gây choáng
Stone Hammer 18 0 40 0 Cận chiến Đập xuống đất để tạo chấn động lớn gây choáng. Làm chậm người dùng
Trekking Pole 0 0 0 0 Linh tinh Một cây gậy dùng để tăng tốc độ di chuyển
RYB Assault Rifle 3 1 20 5 Súng trường Một khẩu súng trường với 3 loại đạn khác nhau
Void Sword 12 2 20 0 Cận chiến Hút địch lại gần trước khi chém
Bow Plus 6~25 5 0~75 0 Cung Cung lớn với tên lớn
Javelin 8 2 5 4 Ném Cây giáo vừa để ném vừa để đâm
Bamboo 5 1 4 5 Ném Cây tre dùng để ném như một cây giáo
Frost Spear 11 2 26 2 Ném Cây giáo băng vừa để ném vừa để đâm
Meat Grinder 10 0 -10 0 Cận chiến Chém tầm xa. Có thể giữ để xoay
Ném Axe 6 1 14 10 Ném Cây rìu vừa để ném vừa để chém
Heavy Hunter Axe 16 3 16 16 Ném Cây rìu lớn vừa để ném vừa để chém
Executioner 13 0 33 0 Cận chiến Chém tầm xa, có thể giữ để xoay
Long-handled Axe 8 0 10 0 Cận chiến Chém tầm rất za, có thể giữ để xoay
Woodstick 7 0 8 0 Cận chiến Cây gậy dài xoay trước khi thọc ( ͡° ͜ʖ ͡°)
Vine 8 0 44 0 Linh tinh Chém tầm xa và gây độc
Tidal Staff 3 3 3 0 Trượng Bắn 6 viên đạn màu xanh dương hình trăng khuyết về phía trước
Laser Therapy 1 0 0 0 Laser Giật hai kẻ địch gần nhất bằng tia laze
Crossbow Air 5 2 30 2 Nỏ Nỏ bắn liên hoàn
Reusable Health Pot 4 0 0 10 Linh tinh Bình thuốc hồi máu có thể tái sử dụng. Sau khi uống xong có thể dùng để ném
Reusable Energy Pot 4 0 0 10 Linh tinh Bình thuốc hồi năng lượng có thể tái sử dụng. Sau khi uống xong có thể dùng để ném
Reusable Restoration Potion 4 0 0 10 Linh tinh Bình thuốc phục hồi có thể tái sử dụng.Uống xong có thể dùng để ném
Bayonet Rifle 12 / 8 3 15 2 Súng trường Một khẩu súng trường có gắn lưỡi dao để đâm
Money Gun 2 1 10 0 Súng trường Bắn vàng theo qui trình ngẫu nhiên
Assault Sniper Rifle 8 3 25 2 Súng bắn tỉa Một khẩu súng bắn tỉa bắn 3 viên liên tiếp
EM Sniper Rifle 6 4 100 0 Súng bắn tỉa Một khẩu Súng bắn tỉa với đạn sốc điện
Explosive Crossbow 12 4 30 2 Nỏ Nỏ với tên nổ
Explosive Warhammer 8 5 0 0 Cận chiến Đập xuống đất để tạo chấn động lớn và gây nổ
Thunder Warhammer 8 3 10 0 Cận chiến Đập xuống đất để tạo chấn động nhỏ và giật kẻ địch xung quanh
Green Basin 8 1 6 5 Linh tinh Cái chậu màu xanh lục vừa để quăng vừa để cận chiến
Electric Ninja Stars 1 3 0 24 Ném Quăng một phi tiêu lớn mà giật kẻ địch khi bay qua
Sawed-off Shotgun 8 3 5 0 Shotgun Tấn công một khu vực hình rẻ quạt ở phía trước
Groundwater 3 0 0 5 Súng lục Tốc độ bắn phụ thuộc vào tốc độ nhấn thủ công
Rocket Fireworks 15 5 0 9 Vũ khí nổ Bắn một cái phảo hoa to rồi nổ
Candied Hawberries 6 0 40 0 Linh tinh Chém tầm trung bình, có thể gây chậm
Firecrackers 5 3 0 6 Linh tinh Chém tầm gần, bắn 3 que pháo mỗi đòn
Channeling Monkey 4 4 0 15 Vũ khí nổ Bắn những cái phảo bông nhỏ để nổ
Caliburn 10 (30) 20 30 5 Cận chiến Một cây kiếm dài có thể giữ để tích tụ và bắn ra 1 luồng năng lượng cực lớn
Shield 1 2 0 5 Linh tinh Tạo một lá chắn chặn đạn của kẻ địch
One Punch 999 99 0 0 Linh tinh Cú đấm đầu tiên gây sát thương kinh khủng khiếp cho địch. Sau đó trở nên yếu đi
Snow Ape's Longbow 8~20 4 0~70 0 Cung Tạo ra các dải băng chí mạng(crit)
Crystal Crab's Katana 8 0 20 0 Cận chiến Tạo ra các gai pha lê khi chí mạng
Snowman Eagle 4 2 22 5 Súng lục Một khẩu súng lục bắn đạn tuyết có thể gây đóng băng hoặc tạo ra người tuyết bé để tấn công kẻ thù
Staff of Shooting Stars 8 9 0 0 Trượng Triệu hồi 3 cầu thiên thạch gây nổ lớn và để lại vũng lửa
Cannibal Plant 6 3 32 5 Shotgun Một khẩu đại bác cầm tay bắn đạn gây độc
Agitated Trunk 5 1 0 0 Cận chiến Cho phép người dùng lao về phía trước và đâm vào kẻ địch như Heo Nái
Bomber 4 2 32 5 Vũ khí nổ Bắn đạn lẻ, có thể bắn tên lửa nhỏ nếu giữ
Staff of Wizard 3 3 80 0 Trượng Bắn nhiều loạt đạn nhiều màu, có thể gây hiệu ứng phụ
Staff of Skeleton 0 5 0 0 Trượng Triệu hồi đệ xì ke (xương) trong vòng 20 giây, có thể triệu hồi nhiều đệ một lúc
Grand Knight's Sword 8 2 15 0 Cận chiến Chém và đâm tầm trung bình đồng thời bắn ra luồng đạn
Extra Crown 0 5 0 0 Linh tinh Khiến người dùng vô hình, kẻ địch không nhận ra được
The Emperor's New Gun 6 5 10 5 Linh tinh Một vũ khí huyền bí hoạt động như súng trường
Dragon Bros’ Sniper Rifle 2 0 25 5 Súng bắn tỉa Một khẩu súng trường nhắm vừa có thể tạo vũng lửa hoặc bắn laze
Floating Gun 4 1 40 0 Linh tinh Khi không cầm, nó sẽ đi theo hỗ trợ bắn 3 viên đạn một lần
Floating Laser 4 1 50 0 Linh tinh Khi không cầm, nó sẽ đi theo hỗ trợ bắn tia laze nhỏ
Varkolyn Assault Rifle 3 0 25 8 Súng trường Một khẩu súng có thể chuyển đổi giữa dạng súng trường và dạng bắn tỉa
Sandworm 4 8 0 0 Shotgun Tạo ra các làn sóng động đất từ từ về phía trước mặt
Fertilizer 2 3 20 32 Linh tinh Dụng cụ làm vườn thể ném để gây choáng
Watering Can 2 0 0 5 Linh tinh Dụng cụ làm vườn có thể bắn ra các đợt sóng nước
Shovel 4 0 0 0 Cận chiến Dụng cụ làm vườn có khoảng cách đập trung bình
(empty) - - - - - Dùng tay không đi Badass để được gáy như Huy Uy
Ring blue 3 0 0 0 Nhẫn Tạo liên kết giữa các người chơi để sát thương kẻ địch dính phải
Ring yellow 0 8 0 0 Nhẫn Cho các người chơi hồi giáp nhanh hơn
Ring red 0 8 0 0 Nhẫn Tăng sát thương cho các người chơi và đồng thời tăng kích thước đạn
Ring green 0 15 0 0 Nhẫn Hồi máu tất cả mọi người, Thời gian hồi là 15s
Box 0 3 0 0 Linh tinh Tạo ra các hộp có thể phá vỡ
Rainbow Horse 3 1 0 0 Linh tinh Bắn ra một luồng Laser 7 sắc cầu vồng
Meteo Laser Gun 0~30 10 0~50 0 Laser Bắn ra luồng Laser càng lúc càng mạnh
Green Essence 2 3 0 35 Ném Ném ra một hộp màu xanh gây độc khi chạm đất
Deadly Frisbee 3 2 35 8 Linh tinh Bắn ra lưỡi cưa xuyên thấu có thể này 5 lần
Advanced Scientific Calculator 0~9 1 0 4 Linh tinh Một cái máy tính bắn ra các con số
Retouch-free Camera 2 2 20 0 Linh tinh Nháy tất cả kẻ địch trong màn hình
Burp Gun 3 1 15 20 Tiểu liên Một khẩu tiểu liên với tốc độ bắn cao và độ lệch cao
Fantastic Gun ? 2 ? ? Súng lục Một khẩu súng bắn ra đạn ngẫu nhiên
40m Long Blade 12 0 -50 0 Cận chiến Kiếm siêu to khổng lồ nhưng chém rất chậm

Thông tin thêm

  • Vì một lỗi, Tầng Hầm biểu thị tổng cộng 218 vũ khí thay vì 215 sau phiên bản 1.8.2.
  • Trong thời kì đầu của game, có nhiều tranh cãi rằng việc nhặt vũ khí nhiều lần có thể tăng chỉ số của nó hay không.
    • Trong thời kì beta và một vài tháng sau đó, mỗi vũ khí dưới tầng hầm đều có hệ thống sao. Những ngôi sao nằm trong khoảng từ 1 đến 5 dựa theo số lần nó đã được nhặt (5GoldenStar là 25 lần hoặc nhiều hơn).
      • Một số người đã tưởng lầm rằng số sao càng tăng thì chỉ số càng cao. Tuy nhiên,không ai nhận ra sự khác biệt nào từ 1GoldenStar đến 5GoldenStar.
  • Sau này, hệ thống điểm sao đã bị bỏ đi, có lẽ để giảm thiểu sự nhầm lẫn.
  • Trước phiên bản 2.0.5, những vũ khí mà có thể tích/nạp/kéo để tăng sát thương và/hoặc tỉ lệ chí mạng chỉ biểu hiện giá trị cơ bản trong tooltip của chúng.



Advertisement