Vũ Khí là trang bị dùng để đánh bại kẻ địch và phá hòm. Độ hiếm của vũ khí được thể hiện bằng màu sắc tên của nó
Tổng quan
Ở dưới Tầng Hầm, Tất cả vũ khí đã từng nhặt được sẽ được hiển thị với chỉ số của nó và số lần đã nhặt được trong game. Số lần nhặt có thể tích góp được bằng Máy quay Gashapon, Rương bên trong phòng khách, rương tìm thấy ở các màn chơi, Vending Machines hoặc mua từ Cửa hàng trong suốt quá trình chơi.
Độ hiếm của vũ khí (Mạnh hay yếu tùy ý kiến người dùng):
- Trắng là vũ khí Thường
- Xanh là vũ khí Khá
- Lam là vũ khí Tốt
- Tím là vũ khí Hiếm
- Cam là vũ kh í
- Đỏ là vũ khí Huyền Thoại
Buff Vũ Khí:
- Buffs Độc và Lửa: Tăng sát thương hiệu ứng Trúng Độc và Thiêu Đốt gây ra bởi vũ khí nhưng không tăng sát thương của vũ khí trong hầu hết các trường hợp
- Buff Nạp: Giảm thời gian nạp cho vũ khí cung, Railguns và bất cứ vũ khí nào cần thời gian vận pháp. Những vũ khí này được phân loại "Charged" ở trong cột chỉ số tốc độ đánh. Buff Nạp cũng làm giảm thời gian hồi của những vũ khí ném như phi tiêu, bom xăng...
- Buff Phản đòn: Cho phép vũ khí cận chiến phản lại các đường đạn. Khiên đã được kích hoạt và quả cầu từ Magic Staff hayFine Magic Staff cũng sẽ phản được đạn.
- Pet Buff: Tăng máu và sát thương cho Thú cưng, Đồng bọn, và các NPCs được triệu hồi.
- Shotgun Buff: Tăng số đường đạn tỏe cho vũ khí loại Shotgun.
- Laser Buff: Tăng độ rộng của vũ khí Laser và kích cỡ của các chùm tia. Tăng sát thương của vũ khí Laser, kỹ năng của Wizard và Robot lên 1 nhưng không được hiển thị trong game
- Buff Chuẩn: Buff này tăng chí mạng và/hoặc giảm độ lệch của vũ khí. Tất cả giá trong danh sách bên dưới là khí chưa có buff này.
- Buff Nguyên Tố: Nếu vũ khí gây ra hiệu ứng phụ, buff này giúp nó gây gấp đôi sát thương.
Note:
- Phân loại vũ khí trong bảng bên dưới cũng có thể thấy được khí sử dụng Bàn chế tạo trong Xưởng Chế Đồ, có thể được rèn ra bởi Lò Luyện Kim.
- Một số vũ khí có thể không nằm trong bảng này.
- Một số vũ khí có thể thay đổi tốc độ chạy của người chơi khi sử dụng.
- Một khi chí mạng, vũ khí có thể gây ra hiệu ứng phụ nếu nó là dạng nguyên tố hoặc gây gấp đôi sát thương nếu nó là dạng khác. Trong trường hợp dính nhièu hit cùng lúc, mỗi loại sẽ hoạt động độc lập với nhau.
- Các hiệu ứng phụ đã nêu trên bao gồm "Trúng độc", "Đóng băng", "Thiêu Đốt", "Choáng"
- Tất cả các vụ nổ có khả năng gây "Thiêu Đốt".
- Các hiệu ứng phụ đã nêu trên bao gồm "Trúng độc", "Đóng băng", "Thiêu Đốt", "Choáng"
Phân loại vũ khí
Pistol (Súng Lục) | Machine Gun/Rifle (Súng Máy/Súng Trường) | Sniper Rifle (Súng Bắn Tỉa) | Sub-Machine Gun (Súng Tiểu Liên) |
---|---|---|---|
Shotguns | Railguns | Laser Weapon (Vũ Khí Laser) | Explosive Weapon (Vũ Khí Nổ) |
Staff (Trượng) | Crossbow (Nỏ) | Throwing Weapon (Vũ Khí Ném) | Bow (Cung) |
Misc Weapon (Vũ Khí Linh Tinh) | Boss Weapon (Vũ Khí Boss) | Mecenaries Weapon (Vũ Khí Lính Đánh Thuê | Melee Weapon (Vũ Khí Cận Chiến) |
Merge Weapon (Vũ Khí Ghép) | Rings (Nhẫn) |
Bảng Vũ Khí
- Một số vũ khí trong phiên bản hiện tại có ký hiệu "△" ở trước tên.
- Để xem danh sách vũ khí phân loại theo độ hiếm, bấm vào đây
- Xem vũ khí của NPC đánh thuê tại đây
Vũ khí | Sát thương | Năng lượng/phát | Chí mạng | Khả năng đánh trượt | Phân loại | Description |
---|---|---|---|---|---|---|
Bad Pistol | 3 | 0 | 0 | 5 | Súng lục | Vũ khí khởi đầu của Knight |
Jack and Mary | 4 | 1 | 0 | 0 | Ném | Vũ khí khởi đầu của
Rogue |
The Code | 3 | 1 | 0 | 0 | Trượng | Vũ khí khởi đầu của
Wizard |
Blood Blade | 6 | 0 | 0 | 0 | Cận chiến | Vũ khí khởi đầu của Assassin |
Dormant Bubble Machine | 2 | 2 | 3 | 3 | Shotgun | Vũ khí khởi đầu của Alchemist |
H2O | 2 | 0 | 0 | 5 | Súng trường | Vũ khí khởi đầu của Engineer |
Crimson Wine Glass | 4 | 1 | 15 | 0 | Linh tinh | Vũ khí khởi đầu của
Vampire. Thả dơi khi chí mạng |
Sacred Flail | 6/10 | 0 | 0/35 | 0 | Cận chiến | Vũ khí khởi đầu của Paladin |
Ancient Bow | 4~8 | 2 | 0~50 | 0 | Cung | Vũ khí khởi đầu của Elf |
Flaring Claw | 5 | 0 | 25 | 0 | Cận chiến | Vũ khí khởi đầu của Werewolf |
Wooden Cross | 5 | 2 | 0 | 0 | Trượng | Vũ khí khởi đầu của Priest |
Crispy Bone | 6 | 1 | 14 | 10 | Ném | Vũ khí khởi đầu của Druid |
Satellite Floating Gun | 3 | 1 | 0 | 0 | Laser | Vũ khí khởi đầu của Robot |
Boxing Gloves | 5 | 0 | 0 | 0 | Cận chiến | Vũ khí khởi đầu của Beserker |
P250 Pistol | 3 | 0 | 10 | 5 | Súng lục | Khá hơn Bad Pistol một chút |
AK-47 | 3 | 1 | 12 | 10 | Súng trường | Một khẩu súng có chút crit nhưng chính xác thấp |
Shotgun | 3 | 3 | 0 | 25 | Shotgun | Bắn ngẫu nhiên 5 viên đạn theo hình nón |
Shotgun Pro | 3 | 4 | 8 | 15 | Shotgun | Bắn ngẫu nhiên 6 viên đạn theo hình nón |
UZI | 2 | 0 | 5 | 15 | Tiểu liên | Tiểu liên bắn không mất năng lượng, có chút crit nhưng bắn trượt cao |
Splitter Cannon | 6 | 3 | 10 | 0 | Súng trường | Bắn một phát đạn tỏe ra 12 viên nhỏ hơn theo 12 hướng khác nhau |
Snow Fox L | 2 | 0 | 0 | 10 | Súng trường | Khẩu súng không mất năng lượng, không crit nhưng độ chính xác cao |
Snow Fox XL | 3 | 1 | 5 | 5 | Súng trường | Khẩu súng cân bằng với khả năng crit thấp và đánh trượt thấp |
Snow Fox XXL | 4 | 1 | 10 | 7 | Súng trường | Khẩu súng khá mạnh với Crit cao và chính xác thấp |
Desert Eagle | 4 | 1 | 10 | 3 | Súng lục | Khẩu súng lục với khả năng chí mạng tốt |
Alien Eagle | 4 | 0 | 5 | 5 | Súng lục | Khẩu súng lục với viên đạn to hơn chút |
Frost Eagle | 4 | 1 | 15 | 5 | Súng lục | Khẩu súng lục với viên đạn có thể đóng băng |
Flame Eagle | 4 | 1 | 25 | 5 | Súng lục | Súng lục với đạn lửa |
Plasma Eagle | 3 | 1 | 0 | 15 | Súng lục | Súng lục với đạn có thể nảy được |
Revolver | 8 | 3 | 5 | 3 | Súng lục | Một khẩu súng bắn chậm nhưng dame khá cao |
Twin-barrel Pistol | 3 | 2 | 10 | 3 | Súng lục | Một khẩu súng lục bắn 2 viên liên tục |
Assault Rifle | 3 | 1 | 10 | 10 | Súng trường | Một khẩu súng trường cân bằng với crit và chính xác vừa phải |
Assault Rocket | 3 | 1 | 0 | 10 | Súng trường | Một khẩu súng bắn ra tên lửa nhỏ |
Assault Rifle Pro | 3 | 1 | 5 | 5 | Súng trường | Bắn một chút tên lửa nhỏ sau khi thả tay |
Shaky Blaster | 2 | 1 | 0 | 5 | Shotgun | Bắn ngẫu nhiên 3 viên đạn theo hình nón |
Blaster | 3 | 1 | 5 | 7 | Súng trường | Một khẩu súng với đạn to |
Twin-barrel Rifle | 5 | 3 | 20 | 10 | Shotgun | Bắn 2 viên đạn sau đó tỏe thành đạn nhỏ sau 1 khoảng cách nhất định |
Splitter Gun | 5 | 2 | 5 | 0 | Súng trường | Bắn một phát đạn tỏe ra 4 viên nhỏ hơn theo 4 hướng khác nhau |
Volcanic Blaster | 4 | 1 | 0 | 5 | Súng trường | Bắn 2 viên đạn sau đó tỏe thành đạn nhỏ sau 1 khoảng cách nhất định |
M4 | 4 | 1 | -10 | 0 | Súng trường | Một khẩu súng cân bằng |
Improved SMG | 3 | 2 | 15 | 2 | Tiểu Liên | Bắn 3 viên liên tiếp |
Snow Fox Vintage | 4 | 3 | 25 | 7 | Súng trường | Khẩu súng khá khỏe bắn 3 viên liên tiếp |
MP5 | 3 | 1 | 5 | 5 | Tiểu Liên | Súng có đạn màu vàng |
Shotgun Galaxy | 3 | 2 | 0 | 7 | Shotgun | Bắn 4 viên rất nhanh |
Sidewinder Red | 3 | 4 | -10 | 40 | Shotgun | Bắn 10-12 viên đạn hình ovan theo 1 góc rộng. |
Sidewinder Green | 3 | 4 | 40 | 0 | Shotgun | Bắn 5-7 đạn độc hình ovan theo 1 góc hẹp. |
Sniper Rifle | 10 | 3 | 45 | 0 | Súng bắn tỉa | Súng bắn tỉa với dame to và crit cao |
Glacier | 10 | 4 | 50 | 2 | Súng bắn tỉa | Súng bắn tỉa đóng băng và đạn xuyên thấu |
Aurora | 16 | 6 | 50 | 0 | Súng bắn tỉa | Một khẩu súng khỏe có thể bắn xuyên kẻ địch |
Soul Calibre | 25 | 9 | 50 | 0 | Súng bắn tỉa | Khẩu súng bắn tỉa khỏe nhất có thể bắn xuyên kẻ địch |
Furnace | 6 | 2 | 30 | 0 | Súng bắn tỉa | Một khẩu chính xác ít với đạn đốt cháy |
Fine Machine Gun | 2 | 2 | 10 | 2 | Súng Trường | Bắn 3 viên cùng lúc |
Knight's Fist | 4 | 3 | 10 | 0 | Shotgun | Bắn 4 viên đạn theo hình nón hẹp với độ đẩy lùi lớn |
Gas Blaster | 3 | 1 | 6 | 8 | Súng Trường | Một khẩu súng nhanh gọn với đạn có độc |
Flame Blaster | 3 | 2 | 6 | 0 | Shotgun | Bắn rất nhanh với 3 đường đạn lửa |
Gatling Gun | 2 | 2 | 0 | 20 | Shotgun | Bắn 3 luồng đạn. Nhanh nhất trong tất cả các loại vũ khí. |
Bazooka | 8 | 4 | 0 | 2 | Vũ khí nổ | Bắn tên lửa có phạm vi nổ rộng. |
Implosion | 16 | 6 | 0 | 2 | Vũ khí nổ | Bắn một tên lửa kéo kẻ thù vào tâm trước khi phát nổ. |
Rocket Gun | 15 | 5 | 0 | 5 | Vũ khí nổ | Bắn tên lửa có phạm vi nổ rộng. |
Cluster Missile | 9 | 4 | 0 | 4 | Vũ khí nổ | Bắn tên lửa có phạm vi phát nổ lớn có thể tách thành các tên lửa đuổi nhỏ hơn. |
Missile Battery | 2 | 2 | 0 | 0 | Vũ khí nổ | Bắn 2-4 đường tên lửa đuổi nhỏ |
Black Hole Missile | 1 | 1 | 0 | 0 | Vũ khí nổ | Tạo ra một lỗ đen kéo kẻ thù vào tâm và phóng tên lửa khi cò được thả. |
Fusion Drill | 3 (4) | 1 | 0 | 0 | Laser | Bắn liên tục chùm tia laser gây sát thương và làm chậm người dùng nó. |
Ion Laser | 4 (6) | 1 | 0 | 0 | Laser | Bắn liên tục chùm tia laser băng. |
Ion Railgun | 6~20 | 4 | 0~15 | 0 | Laser | Đạn được nạp và bắn xuyên qua kẻ địch, phát nổ sau khi chạm vào tường. |
Illusion | 6 | 2 | 0 | 0 | Laser | Bắn liên tục chùm laser gây sát thương |
Next-gen SMG | 3 | 1 | 0 | 5 | Súng trường | Một khẩu SMG bắn ra 3 viên trong mỗi lượt. |
Next-next-gen SMG | 2 | 3 | 25 | 8 | Súng trường | Một khẩu SMG bắn ra 5 viên trong mỗi lượt. |
Guardian Rifle | 3 | 1 | 12 | 2 | Súng trường | Bắn ra đạn có thể đuổi theo kẻ địch |
Guardian Railgun | 4~12 | 3 | 5~35 | 0 | Laser | Bắn đạn, khi được sạc đầy sẽ xuyên qua kẻ địch và phát nổ nếu trúng tường |
Shotgun M1 | 3 | 3 | 0 | 0 | Shotgun | Bắn 5 viên đạn theo hình nón 30 độ |
Shotgun M2 | 2 | 1 | 5 | 0 | Shotgun | Bắn 7 viên đạn theo hình nón 90 độ |
Shotgun M3 | 2 | 3 | 5 | 0 | Shotgun | Bắn 12 viên đạn theo hình tròn |
Rocket Gun M1 | 16 | 5 | 0 | 0 | Vũ khí nổ | Bắn tên lửa phạm vi nổ lớn có thể đuổi theo kẻ địch |
SMG M2 | 2 | 1 | 45 | 10 | Tiểu liên | Bắn nhanh những viên đạn nhỏ có tỷ lệ chí mạng cao |
SMG M1 | 3 | 1 | 5 | 5 | Tiểu Liên | Bắn nhanh những viên đạn tròn |
SMG Helix | 2 | 1 | 15 | 0 | Tiểu Liên | Bắn 2 luồng đạn theo hình xoắn kép |
Prototype Railgun | 6~18 | 5 | -50~50 | 0 | Laser | Bắn đạn được nạp đầy có thể lan các viên đạn nhỏ ra nhiều phía |
Pioneer | 4 | 1 | 15 | 5 | Súng lục | Một khẩu súng ngắn bắn những viên đạn lớn. |
Blind Missile Battery | 4 | 4 | 0 | 0 | Vũ khí nổ | Bắn 3 tên lửa theo hướng đinh ba |
Horn | 1 | 2 | 0 | 0 | Linh tinh | Bắn một luồng đạn và hút kẻ thù vào trong |
Grenade SMG | 3 | 1 | 18 | 5 | Tiểu Liên | Một khẩu SMG có thể bắn một tên lửa lớn sau khi thả tay. |
Arbitrator | 7 | 2 | 25 | 0 | Laser | Bắn một tia laze mỗi phát bắn |
The Judge | 8 | 3 | 40 | 0 | Laser | Bắn một tia laze mỗi phát bắn |
Nasty Laser | 5 | 1 | 10 | 0 | Laser | Bắn một tia laze mỗi phát bắn |
Ice Breaker | 8 | 3 | 40 | 0 | Laser | Bắn một tia laze gây đóng băng mỗi phát bắn |
Jumper | 3 | 2 | -25 | 0 | Laser | Bắn một tia laze phản xạ 4 lần trên tường |
Webber | 1 | 3 | 22 | 0 | Laser | Bắn 3 tia laze phản xạ 5 lần trên tường |
Cleaner | 6 | 5 | 20 | 0 | Laser | Bắn 3 tia điện gây choáng về phía trước |
Laser Shotgun | 4 | 4 | 10 | 18 | Laser | Bắn 4 tia laze theo hình dạng nón |
Mace | 13 | 0 | 40 | 0 | Cận chiến | Đập mạnh xuống sàn để tạo ra chấn động cỡ thường |
Crossbow | 8 | 2 | 30 | 2 | Cung | Bắn nhanh một mũi tên gây đẩy lùi |
Triple Crossbow | 6 | 3 | 30 | 0 | Cung | Bắn nhanh 3 mũi tên theo hình nón gây đẩy lùi |
Crossbow Plus | 15 | 3 | 30 | 2 | Cung | Bắn nhanh một mũi tên gây đẩy lùi mạnh |
Basketball | 5 | 1 | -30 | 5 | Linh tinh | Bắn ra một quả bóng rổ có thể bật nảy |
Football | 4 | 1 | 0 | 5 | Linh tinh | Bắn ra một quả bóng đá có thể bật nảy |
Badminton Racket | 6 | 2 | 25 | 10 | Linh tinh | Bắn ra một quả cầu lông có tầm trung bình |
Knight Spear | 12 | 0 | 30 | 0 | Cận chiến | Đâm tầm xa |
Machete | 6 | 0 | 0 | 0 | Cận chiến | Chém ở tầm trung bình |
Broadsword | 12 | 0 | -5 | 0 | Cận chiến | Chém tầm xa nhưng giảm tốc độ người dùng |
Pirate Saber | 7 | 0 | 15 | 0 | Cận chiến | Chém tầm ngắn |
Katana | 8 | 0 | 20 | 0 | Cận chiến | Chém tầm trung bình, tăng tốc độ người dùng |
Double Blade Sword | 8 | 0 | 8 | 0 | Cận chiến | Chém tầm trung bình |
Axe | 6 | 0 | 0 | 0 | Cận chiến | Chém tầm trung bình. Có thể giữ để xoay |
Battle Axe | 10 | 0 | 10 | 0 | Cận chiến | Chém tầm xa, Có thể giữ để xoay |
Flame Axe | 8 | 3 | 30 | 0 | Cận chiến | Chém tầm trung bình. Có thể giữ để xoay và bắn ra tia lửa |
Rapier | 6 | 0 | 50 | 0 | Cận chiến | Đâm cận chiến |
Pitchfork | 8 | 0 | 0 | 0 | Cận chiến | Đâm cận chiến |
Spear | 8 | 0 | 25 | 0 | Cận chiến | Đâm cận chiến |
Trident | 8 | 3 | 15 | 0 | Cận chiến | Đâm cận chiến. Mỗi đòn bắn ra 4 viên đạn rộng |
Laser Sword Blue | 8 | 0 | 30 | 0 | Cận chiến | Chém tầm trung bình, tăng tốc độ di chuyển của người dùng |
Laser Sword Green | 10 | 0 | 10 | 0 | Cận chiến | Chém tầm trung bình, tăng tốc độ di chuyển của người dùng |
Laser Sword Red | 12 | 0 | -20 | 0 | Cận chiến | Chém tầm trung bình |
Frost Sword | 8 | 4 | 20 | 0 | Cận chiến | Chém tầm xa gây đóng băng. Mỗi đòn bắn ra 5 tia băng theo hình vòng cung |
Umbrella | 3 | 1 | 0 | 0 | Linh tinh | Đâm cận chiến. Bắn ra 1 viên đạn mỗi đòn |
Meat | 5 | 0 | -20 | 0 | Linh tinh | Chém tầm gần. Nhanh nhất trong các vũ khí cận chiến |
Green Onions | 4 | 1 | 12 | 0 | Linh tinh | Chém tầm trung bình. Bắn ra 1 đạn rộng |
Flame Sword | 8 | 4 | 30 | 0 | Cận chiến | Chém tầm xa gây cháy. Mỗi đòn bắn ra 5 tia lửa theo hình vòng cung |
Bow | 4~8 | 2 | 0~50 | 0 | Cung | Cung cơ bản |
Strong Bow | 4~10 | 2 | 0~50 | 0 | Cung | Cung kéo nhanh |
Composite Bow | 4~14 | 2 | 0~50 | 0 | Cung | Cung mạnh hơn nhưng kéo chậm hơn |
Crystal Bow | 4~16 | 3 | 0~60 | 0 | Cung | Được tăng tốc độ di chuyển khi đang kéo cung |
Flame Bow | 4~16 | 3 | 20~80 | 0 | Cung | Cung lửa |
Frost Bow | 4~16 | 3 | 20~80 | 0 | Cung | Cung băng |
Jade Bow | 4~16 | 3 | 20~80 | 0 | Cung | Cung độc |
Hero Bow | 4~16 | 5 | 0~60 | 0 | Cung | Cung bắn mũi tên theo hình nón |
Hunter Bow | 4~15 | 2 | 0~50 | 0 | Cung | Cung kéo nhanh |
Magic Bow | 2~8 | 6 | 0~30 | 0 | Cung | Cung mạnh bắn 7 mũi tên từ mọi hướng khi được giữ đủ lâu |
Laser Fish | 2 | 0 | 0 | 0 | Lasers | Bắn liên tục một tia laze gây đóng băng |
Heavenly Sword | 8 | 0 | 19 | 0 | Cận chiến | Một con cá siêu to khổng lồ khi đập kẻ địch có thể đóng băng |
Fish | 4~8 | 3 | -20~20 | 0 | Linh tinh | Bắn đạn tích tụ đi xuyên qua kẻ địch |
Broom | 3 | 1 | 5 | 15 | Linh tinh | Bắn đạn nhiều màu đi xuyên kẻ địch |
Plunger | 5 | 2 | 20 | 10 | Linh tinh | Bắn đạn chậm gây choáng |
Plunger Plus | 7 | 3 | 20 | 15 | Linh tinh | Bắn đạn bự gây nổ và choáng |
Magic Staff | 4 | 3 | 4 | 0 | Trượng | Triệu hồi 2 quả cầu xoay quanh người để chặn đạn và gây sát thương cho kẻ địch |
Fine Magic Staff | 4 | 6 | 4 | 0 | Trượng | Triệu hồi 4 quả cầu xoay quanh người để chặn đạn và gây sát thương cho kẻ địch |
Staff of Nature | 4 | 2 | 10 | 0 | Trượng | Bắn 11 đạn hình trăng khuyết về mọi hướng |
Staff of Thunder | 4 | 4 | 10 | 0 | Trượng | Bắn nhiều đạn nhỏ có thể xuyên và nảy về mọi hướng |
Staff of Light | 4 | 2 | 0 | 0 | Trượng | Bắn đạn vàng về 4 hướng. Mỗi viên đạn lại có thể biến thành 4 viên đạn nhỏ hơn bắn về 4 hướng nữa. |
Staff of Frost | 4 | 4 | 40 | 0 | Trượng | Bắn gai băngvề phía trước |
Staff of Flame | 4 | 3 | 30 | 10 | Trượng | Bắn ngẫu nhiên một loạt hòn lửa theo hình nón |
Wizard's Staff | 3 | 3 | 10 | 0 | Trượng | Bắn 4 đạn đuổi |
Goblin Spear | 5 | 0 | 25 | 0 | Cận chiến | Đâm cận chiến |
Blowpipe | 6 | 2 | 60 | 5 | Linh tinh | Bắn một viên đạn gây độc |
Feathered Crossbow | 8 | 3 | 30 | 2 | Cung | Bắn một mũi tên kéo đạn bay theo sau |
TNT | 10 | 3 | 0 | 0 | Linh tinh | Đặt trên mặt đất và nổ một lúc sau đó |
Assault Shotgun | 3 | 3 | -10 | 5 | Shotgun | Bắn 2 đợt đạn ngẫu nhiên liên tiếp |
Red Dragon | 3 | 1 | 0 | 20 | Súng trường | Một khẩu súng mà càng bắn thì tốc độ đánh càng cao |
Bleach | 5 | 1 | 20 | 0 | Súng trường | Một khẩu súng với chế độ tự động sau khi giữ |
PKP | 3 | 1 | 5 | 10 | Súng trường | Một khẩu súng lớn với độ chuẩn xác tăng theo thời gian |
Old Sniper Rifle | 10 | 6 | 45 | 0 | Súng bắn tỉa | Phiên bản yếu hơn của Sniper Rifle |
Old Rocket Launcher | 8 | 8 | 0 | 2 | Vũ khí nổ | Phiên bản yếu hơn của Bazooka |
M14 | 4 | 2 | -10 | 0 | Súng trường | Phiên bản yếu hơn M4 |
Electric Therapy | 2 | 0 | 0 | 0 | Laser | Giật những kẻ địch xung quanh bằng tia điện |
Cherry Blossom | 8 | 3 | 25 | 0 | Shotgun | Một khẩu shotgun với đạn thiết kế kiểu cherry |
Bouncing Sniper Rifle | 10 | 4 | 55 | 0 | Súng bắn tỉa | Một khẩu súng bắn tỉa với đạn có thể nảy được |
Bouncing Assault Rifle | 3 | 1 | 20 | 5 | Súng trường | Một khẩu súng với đạn có thể nảy |
Laser | 8 | 2 | 15 | 0 | Cận chiến | Đâm cận chiến. Mỗi đòn bắn ra một tia laze |
Splash Railgun | 6~10 | 6 | 5~25 | 0 | Laser | Một khẩu súng trường bắn một dàn cầu năng lượng |
Charged Railgun | 12~10 | 7 | 0~20 | 0 | Laser | Một khẩu súng trường bắn đạn to khi không tích tụ và đạn nhỏ khi tích tụ |
Ninja Stars | 3 | 4 | 10 | 14 | Ném | Quăng vài cái phi tiêu |
Boomerang | 6 | 3 | 15 | 5 | Ném | Bắn một cái boomerang xuyên địch và quay lại về người chơi |
Spike Knives | 2 | 6 | 44 | 22 | Ném | Quăng nhiều mã tấu tẩm độc |
Wrenches | 7 | 3 | 20 | 20 | Ném | Quăng vài cái cờ-lê gây choáng |
Ice Spikes | 7 | 6 | 25 | 9 | Ném | Quăng vài cái gai băng |
Hand Grenade | 7 | 6 | 5 | 20 | Ném | Quăng vài quả lựu đạn mà nổ khi va chạm |
Molotov Cocktail | 2 | 3 | 5 | 20 | Ném | Quăng cái bom xăng tạo ra một vũng lửa khi va chạm |
Paper Slip | 2 | 3 | 10 | 15 | Ném | Quăng một vài mảnh giấy |
Eagle of Ice and Fire | 4 | 2 | 15 | 5 | Súng lục | Bắn 2 viên đạn nối đuôi nhau. Một viên đóng băng còn một viên gây cháy |
Staff of Illusion | 0 | 10 | 0 | 0 | Trượng | Triệu hồi một ảo ảnh giống người dùng |
Windforce | 4~9 | 4 | 0~60 | 0 | Cung | Cung với tên đuổi và tăng tốc độ di chuyển khi kéo cung |
Rainbow | 4 | 4 | 20 | 0 | Shotgun | Một khẩu shot gun với nhiều đạn sặc sỡ, có khả năng gây nhiều hiệu ứng phụ |
Butcher's Knife | 4 | 0 | 0 | 0 | Cận chiến | Đâm cận chiến |
Halberd | 10 | 0 | 15 | 0 | Cận chiến | Một cây giáo dài vừa đâm vừa xoay |
Carrot | 4 | 1 | 0 | 5 | Linh tinh | Chém tầm ngắn. Bắn ra một đạn |
Mini UZI | 1 | 0 | 5 | 5 | Tiểu liên | Một khẩu UZI nhưng nhẹ hơn |
SMG M3 | 4 | 1 | 0 | 20 | Tiểu liên | Một khẩu SMG nhanh nhưng hay trượt với đạn to |
Assault Rifle Pro+ | 3 | 1 | 5 | 5 | Súng trường | Một khẩu SMG bắn một loạt tên lửa bé sau một loạt đạn |
Poison Eagle | 4 | 1 | 25 | 5 | Súng lục | Một khẩu súng lục với đạn gây độc |
Grenade Pistol | 4 | 1 | 0 | 10 | Súng lục | Một khẩu súng lục với tên lửa bé |
Bouncing Railgun | 4~12 | 4 | 0~30 | 0 | Laser | Bắn một cầu năng lượng mà có thể nảy |
Next-next-next-gen SMG | 2 | 4 | 10 | 0 | Súng trường | Bắn 2 loạt đạn nhanh cùng lúc |
Bassball Bat | 8 | 2 | 25 | 10 | Linh tinh | Chém tầm trung bình gây choáng bắn ra bóng chày |
Ninja Stars Plus | 10 | 6 | 10 | 16 | Ném | Quăng vài phi tiêu to xuyên thấu kẻ địch |
Iron Claw | 1 | 0 | 0 | 0 | Linh tinh | Tấn công cận chiến với sát thương được cải thiện |
Sickle | 9 | 0 | 49 | 0 | Cận chiến | Chém tầm xa. Cứ 2 lần chém liên tiếp là một lần xoay |
Buckler | 8 | 3 | 15 | 5 | Linh tinh | Một khiên Captain America để ném và có thể phản hồi. |
Hammer | 8 | 0 | 20 | 0 | Cận chiến | Đập xuống đất để tạo chấn động nhỏ gây choáng |
Wooden Hammer | 10 | 0 | 8 | 0 | Cận chiến | Đập xuống đất để tạo chấn động trung bình gây choáng |
Stone Hammer | 18 | 0 | 40 | 0 | Cận chiến | Đập xuống đất để tạo chấn động lớn gây choáng. Làm chậm người dùng |
Trekking Pole | 0 | 0 | 0 | 0 | Linh tinh | Một cây gậy dùng để tăng tốc độ di chuyển |
RYB Assault Rifle | 3 | 1 | 20 | 5 | Súng trường | Một khẩu súng trường với 3 loại đạn khác nhau |
Void Sword | 12 | 2 | 20 | 0 | Cận chiến | Hút địch lại gần trước khi chém |
Bow Plus | 6~25 | 5 | 0~75 | 0 | Cung | Cung lớn với tên lớn |
Javelin | 8 | 2 | 5 | 4 | Ném | Cây giáo vừa để ném vừa để đâm |
Bamboo | 5 | 1 | 4 | 5 | Ném | Cây tre dùng để ném như một cây giáo |
Frost Spear | 11 | 2 | 26 | 2 | Ném | Cây giáo băng vừa để ném vừa để đâm |
Meat Grinder | 10 | 0 | -10 | 0 | Cận chiến | Chém tầm xa. Có thể giữ để xoay |
Ném Axe | 6 | 1 | 14 | 10 | Ném | Cây rìu vừa để ném vừa để chém |
Heavy Hunter Axe | 16 | 3 | 16 | 16 | Ném | Cây rìu lớn vừa để ném vừa để chém |
Executioner | 13 | 0 | 33 | 0 | Cận chiến | Chém tầm xa, có thể giữ để xoay |
Long-handled Axe | 8 | 0 | 10 | 0 | Cận chiến | Chém tầm rất za, có thể giữ để xoay |
Woodstick | 7 | 0 | 8 | 0 | Cận chiến | Cây gậy dài xoay trước khi thọc ( ͡° ͜ʖ ͡°) |
Vine | 8 | 0 | 44 | 0 | Linh tinh | Chém tầm xa và gây độc |
Tidal Staff | 3 | 3 | 3 | 0 | Trượng | Bắn 6 viên đạn màu xanh dương hình trăng khuyết về phía trước |
Laser Therapy | 1 | 0 | 0 | 0 | Laser | Giật hai kẻ địch gần nhất bằng tia laze |
Crossbow Air | 5 | 2 | 30 | 2 | Nỏ | Nỏ bắn liên hoàn |
Reusable Health Pot | 4 | 0 | 0 | 10 | Linh tinh | Bình thuốc hồi máu có thể tái sử dụng. Sau khi uống xong có thể dùng để ném |
Reusable Energy Pot | 4 | 0 | 0 | 10 | Linh tinh | Bình thuốc hồi năng lượng có thể tái sử dụng. Sau khi uống xong có thể dùng để ném |
Reusable Restoration Potion | 4 | 0 | 0 | 10 | Linh tinh | Bình thuốc phục hồi có thể tái sử dụng.Uống xong có thể dùng để ném |
Bayonet Rifle | 12 / 8 | 3 | 15 | 2 | Súng trường | Một khẩu súng trường có gắn lưỡi dao để đâm |
Money Gun | 2 | 1 | 10 | 0 | Súng trường | Bắn vàng theo qui trình ngẫu nhiên |
Assault Sniper Rifle | 8 | 3 | 25 | 2 | Súng bắn tỉa | Một khẩu súng bắn tỉa bắn 3 viên liên tiếp |
EM Sniper Rifle | 6 | 4 | 100 | 0 | Súng bắn tỉa | Một khẩu Súng bắn tỉa với đạn sốc điện |
Explosive Crossbow | 12 | 4 | 30 | 2 | Nỏ | Nỏ với tên nổ |
Explosive Warhammer | 8 | 5 | 0 | 0 | Cận chiến | Đập xuống đất để tạo chấn động lớn và gây nổ |
Thunder Warhammer | 8 | 3 | 10 | 0 | Cận chiến | Đập xuống đất để tạo chấn động nhỏ và giật kẻ địch xung quanh |
Green Basin | 8 | 1 | 6 | 5 | Linh tinh | Cái chậu màu xanh lục vừa để quăng vừa để cận chiến |
Electric Ninja Stars | 1 | 3 | 0 | 24 | Ném | Quăng một phi tiêu lớn mà giật kẻ địch khi bay qua |
Sawed-off Shotgun | 8 | 3 | 5 | 0 | Shotgun | Tấn công một khu vực hình rẻ quạt ở phía trước |
Groundwater | 3 | 0 | 0 | 5 | Súng lục | Tốc độ bắn phụ thuộc vào tốc độ nhấn thủ công |
△Rocket Fireworks | 15 | 5 | 0 | 9 | Vũ khí nổ | Bắn một cái phảo hoa to rồi nổ |
△Candied Hawberries | 6 | 0 | 40 | 0 | Linh tinh | Chém tầm trung bình, có thể gây chậm |
△Firecrackers | 5 | 3 | 0 | 6 | Linh tinh | Chém tầm gần, bắn 3 que pháo mỗi đòn |
△Channeling Monkey | 4 | 4 | 0 | 15 | Vũ khí nổ | Bắn những cái phảo bông nhỏ để nổ |
Caliburn | 10 (30) | 20 | 30 | 5 | Cận chiến | Một cây kiếm dài có thể giữ để tích tụ và bắn ra 1 luồng năng lượng cực lớn |
Shield | 1 | 2 | 0 | 5 | Linh tinh | Tạo một lá chắn chặn đạn của kẻ địch |
One Punch | 999 | 99 | 0 | 0 | Linh tinh | Cú đấm đầu tiên gây sát thương kinh khủng khiếp cho địch. Sau đó trở nên yếu đi |
Snow Ape's Longbow | 8~20 | 4 | 0~70 | 0 | Cung | Tạo ra các dải băng chí mạng(crit) |
Crystal Crab's Katana | 8 | 0 | 20 | 0 | Cận chiến | Tạo ra các gai pha lê khi chí mạng |
Snowman Eagle | 4 | 2 | 22 | 5 | Súng lục | Một khẩu súng lục bắn đạn tuyết có thể gây đóng băng hoặc tạo ra người tuyết bé để tấn công kẻ thù |
Staff of Shooting Stars | 8 | 9 | 0 | 0 | Trượng | Triệu hồi 3 cầu thiên thạch gây nổ lớn và để lại vũng lửa |
Cannibal Plant | 6 | 3 | 32 | 5 | Shotgun | Một khẩu đại bác cầm tay bắn đạn gây độc |
Agitated Trunk | 5 | 1 | 0 | 0 | Cận chiến | Cho phép người dùng lao về phía trước và đâm vào kẻ địch như Heo Nái |
Bomber | 4 | 2 | 32 | 5 | Vũ khí nổ | Bắn đạn lẻ, có thể bắn tên lửa nhỏ nếu giữ |
Staff of Wizard | 3 | 3 | 80 | 0 | Trượng | Bắn nhiều loạt đạn nhiều màu, có thể gây hiệu ứng phụ |
Staff of Skeleton | 0 | 5 | 0 | 0 | Trượng | Triệu hồi đệ xì ke (xương) trong vòng 20 giây, có thể triệu hồi nhiều đệ một lúc |
Grand Knight's Sword | 8 | 2 | 15 | 0 | Cận chiến | Chém và đâm tầm trung bình đồng thời bắn ra luồng đạn |
Extra Crown | 0 | 5 | 0 | 0 | Linh tinh | Khiến người dùng vô hình, kẻ địch không nhận ra được |
The Emperor's New Gun | 6 | 5 | 10 | 5 | Linh tinh | Một vũ khí huyền bí hoạt động như súng trường |
Dragon Bros’ Sniper Rifle | 2 | 0 | 25 | 5 | Súng bắn tỉa | Một khẩu súng trường nhắm vừa có thể tạo vũng lửa hoặc bắn laze |
Floating Gun | 4 | 1 | 40 | 0 | Linh tinh | Khi không cầm, nó sẽ đi theo hỗ trợ bắn 3 viên đạn một lần |
Floating Laser | 4 | 1 | 50 | 0 | Linh tinh | Khi không cầm, nó sẽ đi theo hỗ trợ bắn tia laze nhỏ |
Varkolyn Assault Rifle | 3 | 0 | 25 | 8 | Súng trường | Một khẩu súng có thể chuyển đổi giữa dạng súng trường và dạng bắn tỉa |
Sandworm | 4 | 8 | 0 | 0 | Shotgun | Tạo ra các làn sóng động đất từ từ về phía trước mặt |
Fertilizer | 2 | 3 | 20 | 32 | Linh tinh | Dụng cụ làm vườn thể ném để gây choáng |
Watering Can | 2 | 0 | 0 | 5 | Linh tinh | Dụng cụ làm vườn có thể bắn ra các đợt sóng nước |
Shovel | 4 | 0 | 0 | 0 | Cận chiến | Dụng cụ làm vườn có khoảng cách đập trung bình |
(empty) | - | - | - | - | - | Dùng tay không đi Badass để được gáy như Huy Uy |
Ring blue | 3 | 0 | 0 | 0 | Nhẫn | Tạo liên kết giữa các người chơi để sát thương kẻ địch dính phải |
Ring yellow | 0 | 8 | 0 | 0 | Nhẫn | Cho các người chơi hồi giáp nhanh hơn |
Ring red | 0 | 8 | 0 | 0 | Nhẫn | Tăng sát thương cho các người chơi và đồng thời tăng kích thước đạn |
Ring green | 0 | 15 | 0 | 0 | Nhẫn | Hồi máu tất cả mọi người, Thời gian hồi là 15s |
Box | 0 | 3 | 0 | 0 | Linh tinh | Tạo ra các hộp có thể phá vỡ |
Rainbow Horse | 3 | 1 | 0 | 0 | Linh tinh | Bắn ra một luồng Laser 7 sắc cầu vồng |
Meteo Laser Gun | 0~30 | 10 | 0~50 | 0 | Laser | Bắn ra luồng Laser càng lúc càng mạnh |
Green Essence | 2 | 3 | 0 | 35 | Ném | Ném ra một hộp màu xanh gây độc khi chạm đất |
Deadly Frisbee | 3 | 2 | 35 | 8 | Linh tinh | Bắn ra lưỡi cưa xuyên thấu có thể này 5 lần |
Advanced Scientific Calculator | 0~9 | 1 | 0 | 4 | Linh tinh | Một cái máy tính bắn ra các con số |
Retouch-free Camera | 2 | 2 | 20 | 0 | Linh tinh | Nháy tất cả kẻ địch trong màn hình |
Burp Gun | 3 | 1 | 15 | 20 | Tiểu liên | Một khẩu tiểu liên với tốc độ bắn cao và độ lệch cao |
Fantastic Gun | ? | 2 | ? | ? | Súng lục | Một khẩu súng bắn ra đạn ngẫu nhiên |
40m Long Blade | 12 | 0 | -50 | 0 | Cận chiến | Kiếm siêu to khổng lồ nhưng chém rất chậm |
Thông tin thêm
- Vì một lỗi, Tầng Hầm biểu thị tổng cộng 218 vũ khí thay vì 215 sau phiên bản 1.8.2.
- Trong thời kì đầu của game, có nhiều tranh cãi rằng việc nhặt vũ khí nhiều lần có thể tăng chỉ số của nó hay không.
- Sau này, hệ thống điểm sao đã bị bỏ đi, có lẽ để giảm thiểu sự nhầm lẫn.
- Trước phiên bản 2.0.5, những vũ khí mà có thể tích/nạp/kéo để tăng sát thương và/hoặc tỉ lệ chí mạng chỉ biểu hiện giá trị cơ bản trong tooltip của chúng.